Xem thêm các từ khác
-
찬광
찬광 [饌-] { a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn -
찬란하다
찬란하다 [燦爛-] { brilliant } sáng chói, chói loà; rực rỡ, tài giỏi, lỗi lạc, hạt kim cương nhiều mặt, { bright } sáng,... -
찬방
{ a pantry } phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn -
찬성자
찬성자 [贊成者] { an approver } người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận, người phê chuẩn, người bị bắt thú... -
찬송가
찬송가 [讚頌歌] { a hymn } bài thánh ca, bài hát ca tụng, quốc ca, hát ca tụng (chúa...), hát lên những lời ca ngợi, nói lên... -
찬스
찬스 { a chance } sự may rủi, sự tình cờ, sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể, cơ hội, số phận, may ra có thể,... -
찬연
찬연 [燦然] { brilliancy } sự sáng chói; sự rực rỡ, sự tài giỏi, sự lỗi lạc; tài hoa, { resplendence } sự chói lọi, sự... -
찬의
찬의 [贊意] { approval } sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận, sự phê chuẩn -
찬장
찬장 [饌欌] { a cupboard } tủ (có ngăn), tủ búp phê, mối tình vờ vịt (vì lợi), kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng... -
찬정
찬정 [鑽井] 『地』 { an artesian well } giếng phun -
찬찬하다
찬찬하다1 [꼼꼼하다] { attentive } chăm chú, chú ý, lưu tâm, ân cần, chu đáo, { staid } chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm,... -
찬찬히
찬찬히1 [침착하게] { staidly } trầm tính; ù lì; phẳng lặng (về người, bề ngoài, ứng xử ), { calmly } yên lặng, êm ả,... -
찬칼
{ a carver } thợ chạm, thợ khắc, người lạng thịt, dao lạng thịt; (số nhiều) bộ đồ lạng (thịt...) -
찬탈
찬탈 [簒奪] { usurpation } sự lấn chiếm, sự chiếm đoạt, sự cướp đoạt, ▷ 찬탈자 { a usurper } người chiếm đoạt; người... -
찰
찰- [차진] { glutinous } dính, dính như keo, gạo nếp, { gluey } dính như keo, như hồ, đầy keo, đầy hồ, [지독한] { excessive... -
찰가난
{ penury } cảnh thiếu thốn, cảnh túng thiếu; cảnh cơ hàn, tình trạng khan hiếm, { indigence } sự nghèo khổ, sự bần cùng,... -
찰기
{ glutinosity } tính dính, { stickiness } tính chất dính; sự dính; tính bầy nhầy, tính nhớp nháp, sự khó tính, tính khó khăn -
찰깍
{ snap } sự cắn (chó), sự táp, sự đớp, tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh... -
찰깍거리다
찰깍거리다 (단단한 것이) { click } tiếng lách cách, (cơ khí) con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa), tật đá chân vào nhau; sự... -
찰깍쟁이
{ a scrooge } người bần tiện, người bủn xỉn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.