- Từ điển Hàn - Việt
청구멍
청구멍 [請-] [연줄] an "in" ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...), về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian), ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang, vào, vào trong, theo, thành, bằng, mặc, đeo..., vì, để, về, ở, (xem) all, (xem) fact, (xem) itself, (xem) far, bởi vì, thực vậy, không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm, hắn có đủ khả năng làm điều đó, trăm phần không có lấy một phần, vào, ở nhà, đến, đến bến, cặp bến, đang nắm chính quyền, đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt, ở trong, ở bên trong, mắc vào, lâm vào, dự thi (một cuộc đua...), giận ai, bực mình với ai, ra ra vào vào, đi đi lại lại, (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi, để vào, (số nhiều) (chính trị) (the ins) Đảng đang nắm chính quyền, đảng viên đảng nắm chính quyền, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế lực, những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào), những chi tiết (của một vấn đề...), trong, nội, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cầm quyền, thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt, bao quanh, quây lại
{a pull } sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật, sự kéo, sức đẩy, sự hút, nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...), sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo, hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...), sự gắng sức, sự cố gắng liên tục, sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa), (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...), (từ lóng) thế hơn, thế lợi, (nghĩa bóng) thân thế, thế lực, (ngành in) bản in thử đầu tiên, lôi, kéo, giật, ((thường) + up) nhổ (răng...), ngắt, hái (hoa...), xé toạc ra, căng đến rách ra, lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...), chèo (thuyền), được chèo bằng, cố gắng làm, gắng sức làm, (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại, (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...), (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...), (thông tục) làm, thi hành, (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào), (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay), ((thường) + at) lôi, kéo, giật, cố kéo, uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...), (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn), có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với, lôi đi kéo lại, giằng co, ngược đãi, xé toạc ra, chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời, kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục, làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên, hy vọng ở sự thành công của, kéo về, lôi vào, kéo vào, vào ga (xe lửa), (từ lóng) bắt, kéo bật ra, nhổ bật ra, thắng (cuộc đấu), đoạt giải, đi xa khỏi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn, kéo ra, lôi ra, nhổ ra (răng), bơi chèo ra, chèo ra, ra khỏi ga (xe lửa), rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...), (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay), kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu, lôi kéo về phía mình, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường, bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm), chữa khỏi, qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...), hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau, nhổ lên, lôi lên, kéo lên, dừng lại; làm dừng lại, la mắng, quở trách, ghìm mình lại, nén mình lại, vượt lên trước (trong cuộc đua...), (từ lóng) bắt, suy nhược, chán nản, câi nhau, đánh nhau, (xem) baker, nhăn mặt, (xem) face, (xem) leg, chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai, là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi, cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập, giật dây (bóng), (xem) weight
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
청구서
청구서 [請求書] { a bill } cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao), (sử học) cái kích (một thứ vũ khí), mỏ (chim), (hàng... -
청구자
청구자 [請求者] { an applicant } người xin việc; người thỉnh cầu, (pháp lý) nguyên cáo, người thưa kiện, { a demandant } (pháp... -
청녀
{ jack frost } chàng sương muối (sương muối nhân cách hoá), 2 [서리] { frost } sự đông giá, sương giá, sự lạnh nhạt, (từ... -
청년
{ a youth } tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu, (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ, thanh niên; tầng... -
청년회
{ m } m, m, 1000 (chữ số la mã), { c } c, 100 (chữ số la mã), (từ mỹ,nghĩa mỹ) trăm đô la, (âm nhạc) đô, (toán học) số lượng... -
청담
{ probity } tính thẳng thắn, tính trung thực; tính liêm khiết, { uprightness } tính chất thẳng đứng, tính ngay thẳng, tính chính... -
청동
청동 [靑銅] { bronze } đồng thiếc, đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...), màu đồng thiếc, làm bóng như đồng thiếc; làm... -
청람
청람 [靑藍] { indigo blue } màu xanh chàm -
청랑
{ fine } tốt, nguyên chất (vàng, bạc...), nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc, tốt, khả quan, hay, giải, lớn, đường bệ, đẹp, xinh,... -
청량
{ crisp } giòn, (nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát, quăn tít, xoăn tít, mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người... -
청량음료
(英) a mineral (water) nước khoáng, (俗) { the dishwater } nước rửa bát -
청력
{ audition } sức nghe; sự nghe; thính giác, (sân khấu) sự thử giọng, sự hát nghe thử (trước khi nhận vào làm diễn viên hát),... -
청렴
청렴(결백) [淸廉廉潔白白] { integrity } tính chính trực, tính liêm chính, tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng... -
청록색
{ turquoise blue } màu ngọc lam -
청룡
{ a falchion } mã tấu -
청루
청루 [靑樓] { a brothel } nhà chứa, nhà thổ, { a whorehouse } (từ cổ) nhà thổ; lầu xanh -
청맹
『醫』 { amaurosis } (y học) chứng thanh manh -
청명
청명 [淸明]1 [맑음] { fineness } vẻ đẹp đẽ, tính tế nhị, tính tinh vi, tính cao thượng, sự đủ tuổi (vàng, bạc), vị... -
청문
청문 [聽聞] { audience } những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả, sự nghe, sự hội kiến,... -
청바지
청바지 [靑-] (blue) jeans (mỹ) như jesns
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.