Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

AP

  1. Armor piercing
  2. Associated Press
  3. Anomalous Propagation - also ANAPROP
  4. Accounts payable - also A/P, a/cs pay., A.P. and A/cs Pay
  5. Application Processor
  6. Access Panel
  7. Access permit
  8. Access Point
  9. Accounting Point
  10. Advanced placement
  11. Ammonium Perchlorate
  12. Appearance potential
  13. Array Processor
  14. Access Provider
  15. Additional Premium
  16. Anti-Personnel
  17. Attached Processor - also A/P
  18. Alkaline phosphatase - also ALP, alk p'tase, alk phos, aph, AlkPhos, APHOS, AlkPh, AlPase, APase, AKP, alkP, ALK-P, AIP, alkpase, ALK, aPP, Al-Pase, AlPh and AkPase
  19. Airport - also ARPT, Airpt and Apt
  20. Attached payload - also ATT/PL
  21. Anterior-posterior - also A-P
  22. Amplitude - also A, Ampl, AMP, Am, AMPLTD and amptd
  23. Acetaminophen - also ACM, ACETA, AAP, AA, ACT, ACET, ACAP, AC and ACE
  24. Adaptor protein - also ADAP
  25. Acid phosphatase - also acp, AcP-A, Ac-Pase, Ac-P, AphA, APase, APh, ACPH, ACPP and AcP-ase
  26. Acid phosphatases - also APs, APases, AcP and ACPases
  27. Acupuncture points - also acupoints
  28. Adenomatous polyps - also adenomas and APs
  29. Amyloid beta-protein - also AbetaP and Abeta
  30. Alkaline phosphatase activity - also APA, APase, ALP and ALPase
  31. Allopurinol - also ALLO, ALL and Al
  32. Aggressive periodontitis - also AgP
  33. Atrial natriuretic peptide - also anp
  34. Anterior pituitary gland - also APG
  35. Acellular pertussis vaccine - also APV
  36. Aminophylline - also AM, AMPH, APH, AMP and AMI
  37. Alkaline protease - also Apr, Alp and aprA
  38. Acute pyelonephritis - also apn
  39. Aircraft Procurement - also APN
  40. Ascorbate peroxidase - also APX and APOX
  41. Antipyrine - also ANP
  42. Alkaline phosphatases - also ALP, ALPs, APs and APases
  43. Applique - also aplq
  44. Antipsychotic drugs - also APs, APDs and APD
  45. Amphetamine - also amp, AMPHET, Amph and AM
  46. Apomorphine - also APM, APOM, AM and APO
  47. Airway pressure - also AWP
  48. Alpha - also A
  49. Auto Pilot - also A/P
  50. Absent Parent - also A/P
  51. Anteroposterior - also a-p
  52. Anterior and posterior - also a-p and a&p

Xem thêm các từ khác

  • AP&AE

    Attached payloads and associated equipment
  • AP&L

    Anteroposterior and lateral - also a-p&lat, ap & lat and ap&lat
  • AP&PA

    Army Printing and Publications Agency
  • AP&SD

    Aviation Products and Service Dept.
  • AP-1

    Activated protein-1 Activation protein-1 Active protein-1 Adaptor protein complex 1 Activating protein-1 - also AP1 Activator protein1 Adaptor protein...
  • AP-2

    Activator protein-2 Adaptor protein 2 - also AP2 Activating protein-2 Activator protein-2alpha
  • AP-2alpha

    Activator protein 2alpha
  • AP-3

    Adaptor protein-3
  • AP-4

    Activator protein 4
  • AP-5

    Amino-5-phosphonopentanoate - also AP5 Amino-5-phosphonovalerate - also AP5
  • AP-7

    Amino-7-phosphonoheptanoate - also AP7
  • AP-A

    Aminopeptidase A - also APA Anthopleurin-A
  • AP-B

    Aminopeptidase B - also APB Anthopleurin-B
  • AP-BL

    Apical to basolateral - also AB
  • AP-HP

    Assistance Publique - Hôpitaux de Paris
  • AP-III

    Atriopeptin III - also APIII
  • AP-M

    Aminopeptidase M - also APM and AmM
  • AP-MALDI

    Atmospheric pressure matrix-assisted laser desorption/ionization
  • AP-N

    Aminopeptidase N - also APN
  • AP-P

    Aminopeptidase P - also APP and AmP
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top