Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

CA

  1. Civil Affairs
  2. CALIFORNIA - also Cal, Calif, C, Calif. and Cal.
  3. Corrective action - also C/A
  4. Cancer - also can, CC, C and Canc
  5. Certificate Authority
  6. Cellulose acetate - also CAC
  7. Chartered Accountant - also C.A.
  8. CANADA - also CAN, Can., C and Canad
  9. Carrier Aircraft
  10. Collision activation
  11. Collision Avoidance
  12. Construction authorization
  13. Combined Arms
  14. Contract Award
  15. Contract Administrator
  16. Critical assembly
  17. Contract authorization
  18. Cost Account
  19. CAble - also cbl
  20. Calcium - also calc, CallK, Cai, CaC and CC
  21. Citric acid - also CIT and Cit A
  22. Chemical analysis - also Chem Anal
  23. Chemical Abstracts - also Chem Abstr
  24. Compressed air - also Compr Air
  25. Current Account - also C/A and c.a.
  26. COMPUTERS AND AUTOMATION - also C&A
  27. Chlorogenic acid - also CGA, CHA and CHL
  28. Central nucleus of the amygdala - also CEA, CNA, Ce, cAMY and CeL
  29. Cyclosporin A - also cya, csa, CS-A, CY-A, Cs, CySA, CSP and CPA
  30. Cyproterone acetate - also cpa and CYA
  31. Calcium antagonist - also CaA and Ca-A
  32. Caffeine - also CAF, APC, Cf, CAFF and C
  33. Carbonic anhydrase - also CAH
  34. Calbindin - also CB, CALB, CaB and CAL
  35. Caffeic acid - also CaA
  36. Calcium acetate - also CaAc
  37. Cerebral angiography - also CAG
  38. Cold agglutinins - also cagg and CAs
  39. Capacity - also C, CAP, cap., CC, Cp, CAC and Capy
  40. Concentration - also conc, CONCN, Cai, ci, Cc, Cr, Ct, ce, co, Cao, CORT, CON, ccNa, CN, Cat, CNa and C
  41. Catalase - also CAT and Ct
  42. Caucasian - also c, cau and CC
  43. Chorea-acanthocytosis - also CHAC
  44. Calcitonin - also ct, Calc, CAL and cCT
  45. Carrageenan - also Car, CG, CGN, CARRA, carr and Carg
  46. Chloramphenicol - also cap, CM, CP, CAM, CHL, cmp, Ch, Chlor and CO
  47. Carbonic anhydrase II - also CAII and CA-II
  48. Circa - also CIR, c., cir. and ca.
  49. Calyculin A - also CLA, CalA and CalyA
  50. Calcium antagonists - also CAs and CaAs
  51. COMPUTER ASSISTED - also CACEAS
  52. Clofibric acid - also CLO and CFA
  53. Cantharidin - also CN, Cant and Can
  54. Catecholaminergic - also CAnergic
  55. Carbenicillin - also cb, CAR and CARB
  56. Catecholamines - also CAs, CAT and CATs
  57. Certificate of Airworthiness - also CofA
  58. Cavernous angioma - also cavernoma
  59. Cavernous angiomas - also CAs and cavernomas
  60. Camptothecin - also cpt and CAM
  61. Cryoablation - also cryo
  62. Cross-sectional area - also CSA
  63. Coarctation of the aorta - also COA and CoAo
  64. Current Assets - also Curr Ass
  65. Cefuroxime axetil - also CAE and CXM-AX
  66. Carcinomas - also CRCs, CRC, CC, CAs, CCs and CIS
  67. Cytoplasmic - also cyt, Cy, ct, CP and c-
  68. Cytosine arabinoside - also cytarabine
  69. Contain - also C and cont
  70. Containing - also CAG, CTG, CT and Contg
  71. Compliance - also c, CL, CC, ci, Cp, CAC, Cm, Cpa and Comp
  72. Capital Account - also C/A
  73. Credit Account - also C/A

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • CA*net

    Canada Networking, Inc. Canada\'s Research and Engineering Network
  • CA-1

    Carinactivase-1
  • CA-125

    Carbohydrate antigen 125 - also CA125 Cancer antigen 125 - also ca125
  • CA-4

    Combretastatin A-4 disodium phosphate - also CA4DP Combretastatin A-4
  • CA-4-P

    Combretastatin A-4-phosphate
  • CA-Akt

    Constitutively active Akt
  • CA-I

    Carbonic anhydrase I - also CAI
  • CA-II

    Carbonic anhydrase II - also CAII and ca
  • CA-III

    Carbonic anhydrase III - also CAIII
  • CA-MRSA

    Community-acquired MRSA Community-acquired methicillin-resistant Staphylococcus - also CAMRSA Community-associated methicillin-resistant Staphylococcus...
  • CA-PK

    CAMP-dependent protein kinase - also cAPK, cAMP-PK, cAK, cAMP-dPK, cAMPdPK, cAMP-kinase and cA-kinase
  • CA-RP

    Carbonic anhydrase-related protein - also CARP
  • CA-TOSL

    Computer Associates - Trusted Open Source License - also CATOSL
  • CA-VI

    Carbonic anhydrase isozyme VI Carbonic anhydrase VI
  • CA-VO

    Computer Associates - Visual Objects - also CAVO
  • CA-kinase

    CAMP-dependent protein kinase - also cAPK, cAMP-PK, cAK, cA-PK, cAMP-dPK, cAMPdPK and cAMP-kinase
  • CA/C

    Convergence accommodation to convergence
  • CA/CDCA

    Cholic acid group/chenodeoxycholic acid group
  • CA/CRL

    Custodian Authorization/Custody Receipt Listing
  • CA/N

    Child Abuse and/or Neglect
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top