Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

CP

  1. Chemically Pure - also c.p.
  2. Command Post
  3. Commercially Pure
  4. Circular Polarization
  5. Critical point
  6. Control Program
  7. Center of Pressure - also COP
  8. CARD PUNCH
  9. Chest pain
  10. Cerebral palsy
  11. Cold Plate - also C/P
  12. Clock Pulse
  13. Communications Processor
  14. Command Processor - also COMPROC
  15. Construction permit
  16. Computer program - also Comp Prog and COMPROG
  17. Control Point
  18. Conference Publication
  19. Containerless Processing
  20. Calcium phosphate - also CaP, Ca-P, CCP and Calc phos
  21. Centrifugal pump - also CFP
  22. Control Panel - also CPL and CTL PNL
  23. Customer Premises - also CP-IWF
  24. Carboplatin - also cbdca, CBP, Cb, Carbo, CPt and Car
  25. Capacity - also C, CAP, cap., CC, CAC, CA and Capy
  26. Chlordiazepoxide - also CDP, CDZ, CDX, CDE, CDZP, CDAP and CDPX
  27. Capability Package - also CAP PKG
  28. Cis-diamminedichloroplatinum - also cis-DDP, cisplatin, cis-Pt, c-DDP, cis-platinum and cis-platin
  29. Chloramphenicol - also cap, CM, CAM, CHL, cmp, Ch, CA, Chlor and CO
  30. Center of foot pressure - also COP and CFP
  31. Ciprofloxacin - also CIP, CPFX, Cipro, CF, CFX, CPX, CI, Cpf, CIPX, Ciproxin, CPLX, Ciloxan, Cfl, CPR and CipR
  32. Chemical processing - also Chem Proc and Chem Process
  33. Canister Purge - also CANP
  34. CAMP - also CMP
  35. Canadian Pacific Railway - also CASO, CPR, CPAA, CPBU, CPBZ, CPI, CPPU, CPPZ, CPRS, CPRZ, CPT, DA, DSA, EN, MILW, MNS, NJ and SOO
  36. Canadian Pacific Railway Company - also CPAA, CPI, CPPU, CPPZ, CPRS, CPRZ and CPT
  37. Centrophenoxine - also CPH
  38. Cyclophosphamide - also cy, cyc, ctx, cpa, CPM, CyP, Cyclo, CPH, CPP, CC, CYPH and Cyclop
  39. Code of Practice - also COP
  40. Chlamydia pneumoniae - also Cpn
  41. Cisplatin - also CIS, cisPt, CISP, CPt and CPL
  42. Ceruloplasmin - also Cer, CPL, CPN and Crl
  43. Chronic pyelonephritis - also cpn
  44. Common peroneal - also CPN
  45. Complex - also complX, Cx, Co, COP, C, comp and CMPLX
  46. Chromium picolinate - also CrPic, CrP and Cr-pic
  47. Chest physiotherapy - also cpt
  48. Chloroquine phosphate - also CQP
  49. Classical pathway - also CCP and CPW
  50. Caudoputamen - also CPU
  51. Cryoprecipitate - also cryo and Cryoppt
  52. Choroid plexus - also ChP and CPx
  53. Control group - also CG, CON, CO, Ctrl, Control, CONT, CTL, CN, Ctr, C-group, CT, CNT and COG
  54. Chlorpromazine - also cpz, Chl, ClP and CHP
  55. Creatine phosphate - also crp and Cr-P
  56. Caudate-putamen - also CPU
  57. Cefpodoxime proxetil - also CPDX-PR
  58. Cypermethrin - also CY and CYP
  59. Comptroller - also COMPT, COM and COMP
  60. Cytoplasmic - also cyt, Cy, ct, c- and CA
  61. Contingency Plan - also CONPLAN
  62. Coronary perfusion pressure - also CPP and COPP
  63. Coat proteins - also CPs, COPs and COP
  64. Coproporphyrin - also COPRO
  65. Carboxypeptidase - also CPA and CPase
  66. Capsular polysaccharides - also CPS and CPSs
  67. Compare - also COMP, CMP, cf, C and COMPAR
  68. Compliance - also c, CL, CC, ci, Ca, CAC, Cm, Cpa and Comp
  69. Cardiopulmonary - also c/p
  70. C-peptide - also C-P
  71. Cerebellopontine - also c-p
  72. Connecting peptide - also C-peptide
  73. Child-Pugh - also C-P

Xem thêm các từ khác

  • CP&D

    Construction, planning and design
  • CP&I

    Coastal Patrol and Interdiction
  • CP-1

    Chicago Pile 1
  • CP-2

    Cyclic Protein-2
  • CP-450

    Cytochrome P-450 - also CYP-450
  • CP-A

    Carboxypeptidase A - also CPA
  • CP-IPT

    Cost/Performance - Integrated Product Team
  • CP-IWF

    Customer Premises - also CP
  • CP-MAS

    Cross-polarization magic angle spinning - also CP/MAS
  • CP-ONE

    College Park - On-line Navigation Environment
  • CP-OP

    Command post-observation post
  • CP-PAH

    Cyclopenta polycyclic aromatic hydrocarbons
  • CP-PCO

    Cargo Projects-Program Control Office
  • CP-PDK

    Control Plane Platform Development Kit
  • CP-PDU

    CCSDS Path Protocol Data Unit
  • CP-PGs

    Cyclopentenone prostaglandins - also cyPGs and cyPG
  • CP-Ti

    Commercially pure titanium - also cpTi and CPT
  • CP-Y

    Carboxypeptidase Y - also CPY
  • CP-r

    Cisplatin-resistant
  • CP/CPK

    Creatine phosphate/creatine phosphokinase
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top