- Từ điển Viết tắt
CSER
- Computer security enhancement review
- Consortium for Software Engineering
- Cortical somatosensory evoked response
- Critical safety evaluation report
- Cortical sensory evoked response
- Criticality safety evaluation report
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
CSERGE
Centre for Social and Economic Research on the Global Environment -
CSERIAC
Crew System Ergonomics Information Analysis Center Crew System Ergonomic Information Analysis Centre Crew Systems Ergonomics Information Analysis Center -
CSERP
Chemosensory event-related potentials - also CSERPs -
CSERPs
Chemosensory event-related potentials - also CSERP -
CSES
Caldwell Street Elementary School Carson Street Elementary School Clifford Street Elementary School C-bit Severely Errored Seconds Calabash Street Elementary... -
CSET
Chip Secure Electronic Transaction Computer Security Engineering Team -
CSEU
Control systems electronics unit -
CSEV
Combines Systems and Elements Verification -
CSEWG
Cross-section evaluation working group -
CSE GND
PCM Case Ground - also CAS GND -
CSF
Configuration State Function Central Supply Facility Colony stimulating factor Community Support Fund Classical swine fever Critical Success Factor Canadian... -
CSF-1
Colony-stimulating factor-1 -
CSF-1R
Colony-stimulating factor 1 receptor CSF-1 receptor CSF-1 receptors -
CSF-C
Cerebrospinal fluid-contacting -
CSF-L
Cerebrospinal fluid lymphocytes -
CSF-P
Cerebrospinal fluid pressure - also CSFP -
CSF-SPE
CSF spectrophotometry -
CSF2
Colony-stimulating factor 2 -
CSFA
Calcium soaps of fatty acids College of Santa Fe/Albuquerque -
CSFB
Credit Suisse First Boston
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.