- Từ điển Viết tắt
E-PCR
Xem thêm các từ khác
-
E-PHA
Erythroagglutinating phytohemagglutinin -
E-PIREPS
Electronic pilot reports -
E-PPase
Escherichia coli inorganic pyrophosphatase -
E-PROM
Electronically Programmable Read-Only Memory -
E-PSA
Electronic Public Service Announcement -
E-PTA
Ethanolic phosphotungstic acid - also EPTA -
E-PTFE
Expanded polytetrafluoroethylene - also ePTFE Expanded polytetrafluorethylene - also ePTFE Expanded polytetrafluoroethylene membrane - also ePTFE -
E-QTLs
Epistatic QTLs -
E-R
Entity-Relationship Erythrocytes - also Ery, E, ER, Es and Ec Entity-Relationship model - also ERM -
E-RAD
Electron radiography - also ER -
E-RAF
E-rosette augmenting factor Estrogen receptor activation factor -
E-RFC
E-rosette forming cells Erythrocyte rosette-forming cells -
E-Rate
Education Rate -
E-RmRNASF
Estrogen-regulated mRNA stabilizing factor -
E-S
Enzyme-substrate - also ES EPSP-spike Excretory-secretory - also ES Excretions-secretions -
E-SCAN
Electronically Scanned Antennas Electronic Scanning -
E-SIGN
Electronic Signatures in Global and National -
E-School
Electronic School -
E-TACS
Extended Total Access Communication System - also ETACS -
E-TDMA
Extended Time Division Multiple Access - also ETDMA
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.