- Từ điển Viết tắt
E3
- End-to-End Encryption - also EEE
- Energy Efficient Engine - also EEE
- Electromagnetic Environment Effects - also EEE
- Early Equipment Evaluation
- Early transcription region 3
- Electromagnetic Environmental Effect
- Embryonic day 3
- Early 3
- Estriol
- Early region 3
- Early transcription unit 3
- Electromagnetic Environmental Effects
- Electronic Entertainement Expo
- Environmental Excellence in Exploration
- European 3
- European digital transmission format 3
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
E3.5
Embryonic day 3.5 -
E30
Echovirus 30 - also EV30 Embryonic day 30 Echovirus type 30 -
E33
Embryonic day 33 -
E37
Embryonic day 37 -
E38
Embryonic day 38 -
E3A
Electronic Environment Effects Analysis -
E3BP
E3-binding protein -
E3CP
Electromagnetic environmental effects control program -
E3D
Exploitation of 3-D data -
E3G
Estrone-3-glucuronide -
E4
Early region 4 Embryonic day 4 European digital transmission format 4 Echovirus 4 -
E4.5
Embryonic day 4.5 -
E4OD
Electronic 4-Speed Overdrive -
E4P
Erythrose 4-phosphate -
E5
Embryonic Day 5 European digital transmission format 5 -
E5.5
Embryonic day 5.5 -
E50
Embryonic day 50 -
E5`N
Ecto-5\'-nucleotidase - also ecto-5`-NT, eNT, ecto-5`NT and e-N -
E6
Early 6 Embryonic day 6 -
E6-AP
E6-associated protein - also E6AP
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.