- Từ điển Viết tắt
EPUU
Xem thêm các từ khác
-
EPUY
Education Program for Unemployed Youth -
EPUs
Epidermal proliferative units -
EPV
End-point voltage Entomopoxvirus Events per variable Encephaloclastic proliferative vasculopathy Enhanced Prelaunch Verification Epstein-Barr virus - also... -
EPVA
Eastern Paralyzed Veterans Association -
EPVT
English Picture Vocabulary Test Extrahepatic portal vein thrombosis - also EHPVT -
EPW
Enemy Prisoner of War Electron-plasma wave Enemy Prisoners of War Earth Penetrating Warhead Earth Penetrating Weapon -
EPWA
Epilobium ciliatum - also EPCI ICAO code for Frederick Chopin International Airport, Warsaw, Poland -
EPWG
Environmental Projects Working Group Electrical Power Working Group Environmental Protection Working Group -
EPWI
E-POWER INTERNATIONAL, INC. -
EPWIB
Enemy Prisoner of War Information Bureau -
EPWL
EPWORLD INTERNATIONAL, INC. -
EPWN
E-PAWN.COM, INC. -
EPWR
ICAO code for Wroclaw International Airport, Wroclaw, Poland -
EPWs
Electric-powered wheelchairs -
EPX/EDN
Eosinophil protein X/eosinophil derived neurotoxin -
EPXMA
Electron probe X-ray microanalysis - also EPMA -
EPY
Expanded Planning Yard Extra-pair young -
EPYRE
EMPYREAN COMMUNICATIONS, INC. -
EPZ
Export-processing zone Emergency planning zone -
EPZG
ICAO code for Zielona Góra Airport, Zielona Gora, Poland
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.