- Từ điển Viết tắt
ESPVR
- End-systolic pressure-volume relationships - also ESPVRs
- End-systolic pressure-volume relation
- End-systolic pressure-volume relations - also ESPVRs
- End-systolic pressure-volume relationship - also Ees
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
ESPVRs
End-systolic pressure-volume relationships - also ESPVR End-systolic pressure-volume relations - also ESPVR -
ESQC
Elastic scattering quantum chemistry -
ESQD
Explosive Safety Quantity Distance -
ESQL/C
Embedded SQL in C -
ESQL/COBOL
Embedded SQL in COBOL -
ESQS
ESQUIRE COMMUNICATIONS LTD. -
ESQUIRE
External Source QUIstor with Resonance Ejection -
ESR
Electron spin resonance - also EPR Erythrocyte sedimentation rate Early site review Event Service Routine Early storage reserve Emergency Sun Reacquisition... -
ESR-CT
Electron spin resonance-computed tomography -
ESR1
Estrogen receptor 1 Estrogen receptor 1 gene -
ESR2
Estrogen receptor 2 gene -
ESRA
Environmental and Social Risk Assessment European Safety and Reliability Association -
ESRB
Entertainment Software Ratings Board Entertaining Software Rating Board -
ESRC
Economic and Social Research Council Engineering Systems Research Center Environmental Sciences Research Center Environmental Science Research Center European... -
ESRD
End Stage Renal Disease Equipment Shipment Ready Date Emergency Services Routing Digits End-stage renal diseases End-stage renal disease patients Experiment... -
ESRD PMMIS
ESRD Program Management and Medical Information System -
ESREA
European Society for Research on the Education of Adults -
ESREF
ESG RE LIMITED -
ESRF
European Synchrotron Radiation Facility End stage renal failure Environmental Studies Research Fund -
ESRG
Experiment Safety Review Group
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.