- Từ điển Viết tắt
EpRE
- Electrophile response element
- Electrophile responsive element
- EPRESENCE, INC.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
EpREs
Electrophile Response Elements -
Epap
Expiratory positive airway pressure Early pregnancy associated protein -
EpapGV
Epinotia aporema granulovirus -
Epeg
Etoposide - also etop, ETP, Eto, EP and ET -
Eph
Electronic Payment Handling Edema Proteinuria Hypertension Edema, proteinuria and hypertension of pregnancy Educational Partnership High El Puente High... -
EphMRA
European Pharmaceutical Market Research Association -
Epi-ADM
Epi-adriamycin -
Epi-glu
Epirubicin-glucuronide -
EpiT
Epitestosterone - also ET -
Epidem
Epidemic - also E -
Epidx
Epidoxorubicin - also EPI and EDOX -
Epirubicin-RTU
Epirubicin hydrochloride injectable solution -
Epis
Episiotomy Efflux pump inhibitors Electronic portal images - also EPI Environmental Program Information System -
Epm
Enterprise Process Management Earth Pointing Mode Equivalent per million Eagle Peak Montessori Elastoplast mould Electronic performance monitoring Electronic... -
Epo-R
Epo receptor - also EPOR Epo receptors - also EpoRs and EPOR Erythropoietin receptor - also EPOR and EpR Erythropoietin receptors - also EpoR and EpoRs -
EpoB
Epothilone B -
EpoRs
Epo receptors - also Epo-R and EPOR Erythropoietin receptors - also EpoR and Epo-R -
Epoetin
Erythropoietin - also EPO and Ep -
Eppin
Epididymal protease inhibitor -
Epr
Electron paramagnetic resonance Ethylene-propylene rubber East Pacific Rise Engine Pressure Ratio Essential Performance Requirements Electrochemical potentiokinetic...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.