- Từ điển Viết tắt
GJHS
- Granger Junior High School
- Garvey Junior High School
- Green Junior High School
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
GJIAL
Go Jump In A Lake -
GJIC
Gap junctional intercellular communication - also GJC Gap junction-mediated intercellular communication Gap junction intercellular communication Gap junctional... -
GJJAC
Governors Juvenile Justice Advisory Committee -
GJJS
Gochan Jiny Jirra School -
GJM
General Motors Acceptance Corp - also GKM, GMA and GOM -
GJP
Good job partner Generalized juvenile periodontitis -
GJPL
GRAND JUNCTION PUBLIC LIBRARY -
GJPO
Grand Junction Project Office Grand Junction Projects Office -
GJRCS
GASCOYNE JUNCTION REMOTE COMM SCHOOL -
GJRPL
GLADYS JOHNSON RITCHIE PUBLIC LIBRARY -
GJRTF
GUJARAT HEAVY CHEMICALS LTD. -
GJSBF
GJENSIDIGE NOR SPAREBANK -
GJSHS
Greenville Junior-senior High School -
GJSP
GNU Java Server Pages -
GJST
Gastric juice simulation test -
GJT
IATA code for Walker Field, Grand Junction, Colorado, United States -
GJTFF
GUJARAT FLUOROCHEMICALS LTD. -
GJTLF
GUJARAT TELEPHONE CABLES LTD. -
GJs
Gap junctions - also GJ -
GK
Gamma-glutamyl kinase Glycerol kinase - also Gyk Garda Kemerdekaan Glycerol kinase deficiency - also gkd Guanylate kinase-like - also GuK Gatekeeper Glandular...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.