- Từ điển Viết tắt
IL-2Ralpha
- Interleukin-2 receptor alpha-chain
- Interleukin-2 receptor alpha subunit
- IL-2 receptor alpha
- Interleukin-2 receptor alpha
- IL-2 receptor alpha chain
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
IL-2Rbeta
IL-2 receptor beta chain IL-2 receptor beta -
IL-2Rs
Interleukin-2 receptors - also IL-2R IL-2 receptors - also IL-2R -
IL-2rE
IL-2-responsive enhancer -
IL-3-LA
Interleukin-3-like activity IL-3-like activity -
IL-3R
IL-3 receptors IL-3 receptor Interleukin-3 receptor -
IL-3Ralpha
Interleukin-3 receptor alpha chain -
IL-4
Interleukin-4 -
IL-4R
Interleukin-4 receptor - also IL4R IL-4 receptor IL-4 receptors - also IL-4Rs Interleukin-4 receptors -
IL-4Ralpha
IL-4 receptor alpha IL-4R alpha-chain Interleukin 4 receptor alpha IL-4 receptor alpha chain -
IL-4Rs
IL-4 receptors - also IL-4R -
IL-5
Interleukin-5 -
IL-5R
IL-5 receptor Interleukin 5 receptor -
IL-5Ralpha
IL-5 receptor alpha chain IL-5 receptor alpha -
IL-6
Interleukin-6 - also IL Interleukins 6 Interleukine-6 -
IL-6-R
Interleukin-6 receptor - also IL-6R IL-6 receptor - also IL-6R -
IL-6R
Interleukin-6 receptor - also IL-6-R IL-6 receptors - also IL-6Rs IL-6 receptor - also IL-6-R -
IL-6RE
IL-6 response element -
IL-6Ralpha
IL-6 receptor alpha -
IL-6Rs
IL-6 receptors - also IL-6R -
IL-6sR
IL-6 soluble receptor Interleukin-6 soluble receptor
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.