- Từ điển Viết tắt
J2SE
- Java 2 Standard Edition
- Java Two Standard Edition
- Java 2 platform, Standard Edition
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
J4F
Just For Fun - also JFF -
J4G
Just For Grins - also JFG -
J4SAG
Just For Shit And Grins -
J4T
Just For Today - also JFT -
J5M
Just Five Minutes -
J6P
Joe 6-Pack -
JA
Jump Address Judge Advocate Japan - also JP, JPN, Jap., J, JA- and Jap Joint Account - also J/A Job assignment Jammer Adjustment Jasmonate - also JA-Me... -
JA-Me
Jasmonate - also JA -
JA/ATT
Joint Airborne/Air Transportability Training -
JAA
Joint Airworthiness Authority Joint Action Area - also JTAA Joint Airworthiness Authorities Joint Aviation Authorities Joint Aviation Authority Juxtaposition... -
JAAA
Journal of the American Academy of Audiology -
JAAD
Journal of the American Academy of Dermatology JSF Avionics Architecture Definition -
JAAF
Joint Action Armed Forces -
JAAGL
Journal of the American Association of Gynecologic Laparoscopists -
JAAHA
Journal of the American Animal Hospital Association -
JAAM
Japanese Association for Acute Medicine -
JAAME
Japanese Association for the Advancement of Medical Equipment -
JAAN
Joint Action of the Army and Navy -
JAAOS
Journal of the American Academy of Orthopaedic Surgeons -
JAAP
Joliet Army Ammunition Plant - also JOAAP Joint airborne advance party Journal of the American Academy of Psychoanalysis
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.