Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

MS

  1. Military Standard - also MILSTD, MIL-STD, MIL STD, MILS, MILSTAND and MIL
  2. Mass spectrometry
  3. Master of Science - also MSc, MSc(Hons) and ScM
  4. Multiple sclerosis
  5. Mass Spectrometer
  6. Memory System
  7. MAGNETIC STORAGE
  8. Mission Specialist
  9. Margin of Safety - also MOS
  10. Message Store
  11. Management Science - also Manage Sci
  12. Meta Signaling
  13. Microsecond - also ìs
  14. Memory Stick
  15. Mode Select - also MODE S
  16. Multiple-scattering
  17. Military Science
  18. Mobile Station
  19. Machine Screw - also MScr
  20. Mass Spectroscopy - also Mass Spectrosc
  21. Materials Science - also Mater Sci, Matl Sci and Mat Sci
  22. MISSISSIPPI - also Misp, Miss, M and Miss.
  23. MicroSoft - also M$ and MII
  24. Mobilization Station - also MOBSTA
  25. Master Switch - also MSW
  26. Magnesium stearate - also MgSt and Mg-St
  27. Meal size - also MZ
  28. Macrophages - also Mo, Mac, MP, MPs, Mph, MOs, MACS, MA, Mphs, MCs and mc
  29. Magnetic stimulation - also magStim
  30. Methionine synthase - also MetE and MetH
  31. Methysergide - also Meth, MES and MET
  32. Microsoft Corporation - also MSFT and Microsoft
  33. Metabolic syndrome - also MetS, MES, MetSyn and MBS
  34. Muscle strength - also MMST
  35. Military specifications - also MilSpec, MILSPECS and MIL SPEC
  36. Musculoskeletal - also mri and MSK
  37. More Of The Same - also MOTS
  38. Manuscript - also M and ms.
  39. Millisecond - also msec
  40. Milliseconds - also msec
  41. Meckel syndrome - also mks
  42. Multiple Sclerosis Society of Canada - also MSSC
  43. Multi-slice - also MULSLI
  44. Morphine sulfate Unapproved/Dangerous - Do Not Use Spell out - also MSO4
  45. Medial septal nucleus - also MSN
  46. Methionine sulfoximine - also MSO and MSX
  47. Morgan Stanley - also MNDX, MSNQ, MOR, MST, MBS and MIS
  48. Mouse - also Mo, Mus, Mu and M
  49. Muscle - also MUS, M-, mu and M
  50. Mass - also M and MA
  51. Milestone - also M/S

Xem thêm các từ khác

  • MS&A

    Modeling Simulation and Analysis Management Systems and Administration Modeling, Simulation and Analyses
  • MS&C

    Media Society and Culture Maths Stats and Computing.
  • MS&D

    Materiel Storage and Distribution
  • MS&T

    Manufacturing Science and Technology - also MST
  • MS&T/IMIP

    Manufacturing Science and Technology/Industrial Modernization Incentative Program
  • MS-AFP

    Maternal serum alpha-fetoprotein
  • MS-CHAP

    MicroSoft Challenge Handshake Authentication Protocol - also MSCHAP
  • MS-CT

    Multislice CT Multislice computed tomography - also MSCT Multislice helical CT - also MSCT
  • MS-DBB

    Medial septum-diagonal band of Broca
  • MS-DOS

    MicroSoft Disc Operating System Microsoft - Disk Operating System Microsoft DOS Microsoft Disk Operating System - also MSDOS and MS Dos
  • MS-ISDN

    Mobile Station ISDN Number - also MSISDN Mobile Station ISDN - also MSISDN Mobile Station Integrated Services Digital Network number
  • MS-MM

    Multisystem-Multimethod
  • MS-PCR

    Methylation-specific polymerase chain reaction - also MSP and M-PCR Methylation-specific PCR - also MSPCR Mutagenically separated PCR Mutagenically separated...
  • MS-RDA

    Methylation-sensitive-representational difference
  • MS-RHFR

    Momentum-space restricted Hartree-Fock-Roothaan
  • MS-RPC

    MicroSoft Remote Procedure Call - also MSRPC
  • MS-SSCA

    Methylation-sensitive single-strand conformation
  • MS-WHIM

    Molecular surface-weighted holistic invariant molecular
  • MS/DB

    Medial septum/diagonal band - also MSDB Medial septum/diagonal band of Broca - also MSDB
  • MS/DE

    Mode Selection/Deployment Estimation
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top