- Từ điển Viết tắt
Nfcr
- National foundation for cancer research
- National Flow Cytometry Resource
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nfiii
Nuclear factor iii -
Nfiv
Nuclear factor iv -
Nfld
Newfoundland - also NF, N and Newf Nerve fiber layer defect NORTHFIELD LABORATORIES, INC Northfield Laboratories Inc. -
Ng-CAM
Neuron-glia cell adhesion molecule - also NgCAM Neuron-glia CAM -
NgCAM
Neuron-glia cell adhesion molecule - also Ng-CAM -
NgR
National Guard Regulation Nogo receptor Nursing Grand Rounds Neurofibromatosis generalisata Recklinghausen Neutron generator report Nogo-66 receptor -
Ngf
Nerve growth factor - also NGFR Naval Gunfire IATA code for MCAS Kaneohe Bay, Kaneohe, Hawaii, United States National Guarantee Fund National Gaucher Foundation... -
Ngn
Next-Generation Network Neurogenin Next Generation Network -
Ngn1
Neurogenin1 -
Ngn2
Neurogenin2 -
Ngn3
Neurogenin 3 -
NgoC8
Negociate -
NgoC8R
Negociater -
Ngu
Non gonococcal urethritis North Greenville University IATA code for NS Norfolk, Norfolk, Virginia, United States Norge Geologiske Undersokelse Norges Geologiske... -
Nhfa
Neuwiedi hemorrhagic factor a -
Nhfb
Neuwiedi hemorrhagic factor b -
Nhv
Neurogenic hyperventilation -
Ni-Ag
Nickel-Silver - also NI-SIL and nisil -
Ni-Cad
Nickel-cadmium - also NICAD and NiCd Nickel Cadium -
Ni-Cd
Nickel Cadmium - also NICD and NiCad
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.