- Từ điển Viết tắt
OSSIM
- Open Source Software Image Map
- Open Source Security Information
- Open Source Security Information Management
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
OSSMA
Office of Systems Safety and Mission Assurance -
OSSML
Operation Support Systems Markup Language -
OSSMe
O,S,S-trimethyl phosphorodithioate - also OSS-TMP -
OSSN
Ocular surface squamous neoplasia Originating Station Serial Number -
OSSO
On Site Service Order Observation Science Support Office Organizational Safeguards and Security Officer -
OSSP
Organizational Safeguards and Security Plan Organization Standard Software Process Open Source Software Project Organization\'s Standard Software Process... -
OSSSF
OSSIA INTERNATIONAL SG -
OSSTMM
Open Source Security Testing Methodology Manual -
OSSU
Eurovos B.V. -
OSSV
Oxygen Systems Supply Valve -
OSSVS
Operating System / Single Virtual Space - also OS/SVS -
OSSWG
Operating Systems Standards Working Group -
OST
Office of Science and Technology Orbiter Support Trolley OSTIGLIA ITALIA Operations Support Team Observational Sequence Table Order Ship Time Outer Space... -
OST-EAD
Office of Science and Technology, Engineering and Analysis Division -
OST-HECD
Office of Science and Technology, Health and Ecological Criteria Division -
OST-SASD
Office of Science and Technology, Standards and Applied Science Division -
OSTA
Office of Space and Terrestrial Applications Optical Storage Technology Association Osteoporosis Self-assessment Tool for Asians -
OSTA-2
OSTA PAYLOAD FOR uGRAVITY EXPERIMENTS -
OSTC
Open Systems Testing Consortium Open System Testing Consortium Open System Test Consortium -
OSTD
Off-site technical director
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.