- Từ điển Viết tắt
P/A/M
Xem thêm các từ khác
-
P/AWS
Paging and Area Warning System - also PAWS -
P/B
Peak-to-background Push Button - also PB Playback - also PLBK and PB Purpose built Push-button - also PB Provider/Beneficiary -
P/C
Pitch Control - also PC Petty cash - also PC Phosphorus/carbon -
P/CAF
P300/CBP-associated factor - also PCAF P300/CREB-binding protein-associated factor -
P/CR
Problem/Change Report - also PCR -
P/C Days
Planning/Collaboration Days -
P/D
Pitch-to-diameter Post - Dated Product/Deployment Pleurectomy/decortication -
P/DR
Performance/development review -
P/DU
PROCESSING DISTRIBUTION UNIT -
P/E
Price-Earnings - also PE Price to Earnings - also PE Platelet-endothelial Plant and equipment - also P&E and PE Proestrus/estrus Platelet-endothelial... -
P/ERP
Process Enterprise Resource Planning -
P/F
Poll/Final Bit Poll/Final PaO2/FIO2 -
P/Hypro
Phosphorus/hydroxyproline ratio -
P/I
Plus ionomycin Par/Impar Pneumatic to Current Interface -
P/K
Printer/Keyboard -
P/L
Parts List - also PL Purchased Labor Pay Load Powder/liquid Post-landing - also PL Powder to liquid Profit and Loss - also PL and P&L -
P/L Acct
Profit and Loss Account -
P/M
Payload Module - also PM and PLM -
P/MH
Psychiatric/mental health -
P/N
Part Number - also PN Promissory note - also P-NOTE and PN PSEUDO NOISE - also PN Positive/negative
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.