- Từ điển Viết tắt
PMY
- Peptide methionine-tyrosine
- Professional man-year
- IATA code for Puerto Madryn Airport, Puerto Madryn, Argentina
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
PMYIF
PAN MALAYSIAN INDUSTRIES BHD -
PMYMHMMFSWGAD
Pardon Me, You Must Have Mistaken Me For Someone Who Gives A Damn -
PMYMHMMFSWGAS
Pardon Me, You Must Have Mistaken Me For Someone Who Gives A Shit -
PMYTF
PREMISYS TECHNOLOGIES PLC -
PMZ
IATA code for Plymouth Municipal Airport, Plymouth, North Carolina, United States Promethazine - also PM Posterior marginal zone Pimozide - also Pim -
PM ITTS
Project Manager for Instrumentation, Targets and Threat Simulations -
PM TRADE
Project manager for training devices - also PMTRADE -
PN
Part Number - also P/N Preliminary notification Processing Node Pseudorandom Noise Pseudo Noise - also P/N Procurement Notice Promissory Note - also P-NOTE... -
PN-1
Protease nexin-1 -
PN-2
Protease nexin-2 -
PN-GSLB
Permanent Nucleus of GSLB -
PN-HCl
Pyridoxine hydrochloride -
PN-I
Protease nexin-I -
PN-II
Protease nexin-II -
PN0
Postnatal day 0 - also P0 Pathologic N0 -
PN1
Peripheral nerve type 1 Protease nexin 1 Postnatal day 1 - also P1 and PND1 -
PN10
Postnatal day 10 - also P10, PD10 and PND10 -
PN14
Postnatal day 14 - also P14 -
PN15
Postnatal day 15 - also P15 -
PN2
Postnatal Day 2 - also P2 and PND2
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.