Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Viết tắt

PR

  1. Problem Report
  2. PUERTO RICO - also PRI, P.R. and PRO
  3. Public Relations
  4. Precipitation radar
  5. Purchase Request
  6. Procurement Request
  7. Pulse rate
  8. Pattern Recognition - also PATREC, PaRC and Pattern Recognit
  9. Position Record
  10. Proposed Rule
  11. Preliminary Review
  12. Purchase requisition
  13. Packet Radio
  14. Pseudo Random
  15. Per rectum
  16. Pakistan Rupee - also Pak Re, Prs and PAR
  17. Park Ranger
  18. Performance Report
  19. Periodic Reinvestigation
  20. Pressure - also P, PRESS, pres, Pes, Ps, PE, P-, PEE and Prs
  21. Primary - also PRIM, PRI, P, PRM and prim-
  22. Probability - also PROB, Po, pi, P, Probab and PRBLTY
  23. Praseodymium - also PRAT, Pr-137, Pr-138, Pr-139, Pr-140, Pr-141, Pr-142, Pr-143, Pr-144 and Pr-146
  24. PRINT - also PRT and P
  25. Preferred - also pf. and pref
  26. Prazosin - also PZ, PRA, Praz, PRZ and PZN
  27. Prealbumin - also pa, PALB, PAB, PREALB and PAL
  28. Period - also P, PER, PO and PD
  29. Phytochrome - also phy
  30. Photoreceptors - also pHn and PRs
  31. Prednisone - also pred, PDN, PN, PRD, Pd, PO and PSE
  32. Prednisolone - also prdl, psl, Pred, PRD, PD, PDN, PS, PRE, Pn, PL, PDS and PNL
  33. Progesterone receptors - also PgR, PRs, PGRs, PRC and PRn
  34. Progesterone receptor - also pgr and PRc
  35. Progestin receptor - also PgR
  36. Progesterone - also prg, PROG, PgR, PG, Po, PRO and P
  37. Penicillin-resistant - also Penr
  38. Program - also PROG, PRG, PGM, PRGM and P
  39. Protein - also PRO, PI, Prot, PTEN, Prt, Pt and P
  40. Prolactin - also prl, PL, Prol and Pro
  41. P receptors - also PRs
  42. Probucol - also PB, PBC and PROB
  43. PRAIRIE - also PRARIE and PRR
  44. Pregnant - also pg and PREG
  45. Preference - also PREF, pref. and P
  46. Primidone - also PRI, PRM, PRIM and PD
  47. Primase - also PRIM
  48. Production - also PROD, Po and Prodn
  49. Partial reinforcement - also PRF
  50. Prostate - also pros
  51. Perirhinal cortex - also PRC, PRh and PC
  52. Propranolol - also PROP, PRO, PL, PPL, PP and PRP
  53. Peripheral vascular resistance - also pvr
  54. Purple - also P, pur, pu and purp
  55. Partial - also PTT
  56. Proprietary - also Pty, Prop, Propr and Propy
  57. Placement and Routing - also P&R

Xem thêm các từ khác

  • PR&A

    Project Request and Authorization Program Requirements and Assessment
  • PR&C

    Purchase Request and Commitment
  • PR&D

    Public Research and Development
  • PR&P

    Professional Recruiting and Placement
  • PR&TL

    Professional renewal and teaching leave
  • PR-

    Progesterone receptor-negative
  • PR-1

    Pathogenesis-related 1 Protein 1 - also P1
  • PR-1a

    Protein 1a
  • PR-A

    Progesterone receptor A - also PRA Progesterone receptor form A
  • PR-ARF

    Pregnancy-related acute renal failure
  • PR-B

    Progesterone receptor B - also PRB
  • PR-IP

    Protoplast-release-inducing protein
  • PR-IR

    Progestin receptor-immunoreactive PR-immunoreactive Progestin receptor-immunoreactivity
  • PR-VEP

    Pattern-reversal visual evoked potentials
  • PR-VEPs

    Pattern reversal visual evoked potentials - also PVEPs, PRVEPs and PRVEP
  • PR-proteins

    Pathogenesis-related proteins
  • PR/CP

    Protein-rich, carbohydrate-poor
  • PR/PI

    Public Relations/Public Information
  • PR/SM

    Processor Resource/Systems Manager
  • PR/SOV

    Pressure Reducing/Shut off Valve
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top