- Từ điển Viết tắt
RMCS
- Reactor manual control system
- Reactor makeup control system
- Rotary Mode Core Sampling
- Range Monitoring Control System
- Rat mesangial cells - also RMC
- Real Mode Call Structure
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
RMCT
Recycling Marketing Cooperative for Tennessee -
RMCU
RMC Limited -
RMCW
Random Modulation Continuous Wave -
RMCX
Reynolds Metals Company -
RMD
ResMed Inc. Rhythmic movement disorder IATA code for Ramagundam Airport, Ramagundam, Andhra Pradesh, India Readiness Management Division Recycling Markets... -
RMDA
RAMADA, INC. -
RMDC
RUBICON MEDICAL CORPORATION -
RMDH
Renal medullary depressor hormone -
RMDHS
Regional Model Data Handling System -
RMDIR
Remove Directory - also RD -
RMDQ
Roland-Morris Disability Questionnaire - also RDQ -
RMDR
Remainder - also REM, R and RMNDR -
RMDS
Resource management Directives System -
RMDT
Remote maintenance demonstration test -
RMDU
Remote Multiplexer/Demultiplexer Unit -
RMDV1
Recombinant Marek\'s disease virus type 1 -
RMDX
REMOTEMDX, INC. American Refrigerator Transit Company - also ART, ABLX, MLCX and MLHX -
RMDY
REMEDY CORP. -
RME
Radiation Monitoring Equipment Reasonable Maximum Exposure Risk Mitigation Experiment Relay Mirror Experiment Rapid maxillary expansion Rat mammary epithelial... -
RMEA
Retrieval Mode Electronics Assembly
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.