- Từ điển Viết tắt
ROR
- Range-Only Radar
- Rotate Right - also RR
- Raffing Out Roud
- Rate of Return
- Radiological occurrence reporting
- Range Only Radar
- Reach Out and Read
- Release On Recognizance
- Republic of Rome
- Rapid Onset Rate
- IATA code for Babelthuap Airport, Koror, Palau
- Radius of rotation
- Receptor - also rc, RE, RP, Rec, RR, RTR, ret, rER and R
- Record Of Revision
- Repair Of Repairables
- Reporting odds ratio
- Resident but Ordinarily Resident
- Retinoic orphan receptors
Xem thêm các từ khác
-
RORA
Rotala ramosior ICAO code for Aguni Airport, Aguni, Japan -
RORC
Rehabilitation Outcomes Research Center -
RORFF
Recombinant ORFF -
RORG
ICAO code for Naha AFB, Okinawa, Japan -
RORGS
Recovery of Organics -
RORI
Rorippa sp. -
RORLF
RESOURCES ORLEANS, INC. -
RORO
Roll-on roll-off Read Only Read Only -
RORR
Return of righting reflex -
RORSAT
Radar Ocean Reconnaissance Satellite -
RORU
Rosa rugosa -
RORW
Read Only Read and Write -
RORalpha
Receptor alpha - also Ralpha -
RORbeta
Receptor beta -
RORgamma
Receptor gamma -
ROS
ROSTAR Reactive oxygen species - also ROSs and ROI Read-Only Storage Resident Operating System Remotely Operated Shutter Regulated Oxygen System Rosman,... -
ROS-GC
Rod outer segment membrane guanylate cyclase -
ROSAT
ROentgen SATellite Rontgensatelit X-ray Data Centre Ršntgen Satellite -
ROSC
Return of spontaneous circulation Regional Operations and Security Center Restoration of spontaneous circulation Roscovitine - also Rosco and ROS -
ROSCC
Roentgenographically occult bronchogenic squamous cell carcinoma
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.