- Từ điển Viết tắt
RmCK
Xem thêm các từ khác
-
RmGM-CSF
Recombinant murine GM-CSF - also rmuGM-CSF Recombinant mouse granulocyte-macrophage colony-stimulating factor Recombinant murine granulocyte-macrophage... -
RmIFN-gamma
Recombinant murine interferon-gamma - also rMuIFN-gamma and rIFN-gamma Recombinant murine IFN-gamma - also rMuIFN-gamma -
RmIL-10
Recombinant murine IL-10 -
RmIL-12
Recombinant murine IL-12 Recombinant murine interleukin-12 -
RmIL-3
Recombinant mouse interleukin-3 Recombinant murine interleukin-3 -
RmIL-4
Recombinant murine IL-4 -
RmIL-5
Recombinant murine interleukin 5 -
RmSCF
Recombinant mouse stem cell factor Recombinant murine SCF -
RmTNF-alpha
Recombinant murine TNF-alpha - also rMuTNF-alpha -
Rmcat
Right middle cerebral artery thrombosis -
Rmle
Right mediolateral episiotomy -
Rmntic
Romantic -
Rmtd
Rhythmic mid temporal discharge RADIOACTIVE MATERIALS TRANSPORT DIVISION -
RmuGM-CSF
Recombinant murine GM-CSF - also rmGM-CSF -
Rmz
Right middle zone pneumonia -
RnBP
Renin-binding protein -
Rnd
RAND - also R Radical neck dissection Results Not Demonstrated IATA code for Randolph AFB, Universal City, Texas, United States RAD Network Devices Random... -
Rnl2
RNA ligase 2 -
Rnp-ab
Ribonucleoprotein antibody - also rnp ab and rnpab -
Rnp ab
Ribonucleoprotein antibody - also rnp-ab and rnpab
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.