- Từ điển Viết tắt
SV40
Xem thêm các từ khác
-
SV40-TSTA
SV40 tumor-specific transplantation antigen -
SV40T
Simian virus 40 large T -
SV40Tag
Simian virus 40 large T antigen - also SVLT -
SV5
Simian virus 5 - also SV-5 Simian parainfluenza virus 5 -
SVA
Shared Virtual Array Shared Virtual Area Space View Aperture IATA code for Savoonga Airport, Savoonga, Alaska, United States Sample Valve Assembly School... -
SVAAAA
Schweizerisch Vereinigung für Arbeitsmedizin, Arbeitshygiene, und Arbeitssicherheit -
SVAB
Shuttle Vehicle Assembly Building -
SW
Shortwave - also SHRTWV SWitch - also S and Swch Solid Waste Slow Wave Southwest Special Weapon - also SpW Shock wave Stab wound Social worker Space Wing... -
SW-CMM
SoftWare Capability Maturity Model -
SW-NIR
Short-wavelength near-infrared -
SW-SE
Star Wars Special Edition StarWars Special Edition -
SW/OS
Software/Operating System -
SWA
Slow-wave activity Solid Waste Act Solid Waste Administration South West Africa Source Water Assessment Support Work Authorization Seriously wounded in... -
SWAA
Spacelab Window Adapter Assembly Society for Women and AIDS in Africa -
SWAAG
SWA Action Group -
SWAAU
SWA Agricultural Union -
SWAB
Southwest Alluvial Basins -
SWABC
South West African Broadcasting Corporation -
SW OVER $50
Swindling Over $50 -
SW UNDER $50
Swindling Under $50
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.