- Từ điển Viết tắt
YVRR
Xem thêm các từ khác
-
YVRU
Young Volunteer Resources Unit -
YVS
Yakima Valley School -
YVT
IATA code for Buffalo Narrows Airport, Buffalo Narrows, Saskatchewan, Canada Yakima Valley Transportation Company Yakim Valley Transportation Company -
YVV
IATA code for Wiarton Airport, Wiarton, Ontario, Canada -
YVW
You\'re very welcome Your Very Welcome -
YVZ
IATA code for Deer Lake Airport, Deer Lake, Ontario, Canada -
YW
You are welcome - also URLCM and URW You\'re Welcome - also Y/W, YRW and UW Water Barge Youth Worker Yearling weight - also YWT Yreka Western Railroad... -
YWA
IATA code for Petawawa Airport, Petawawa, Ontario, Canada -
YWAM
Youth With A Mission -
YWCA
Young Women\'s Christian Association Young Women\'s Club of America -
YWEL
You\'re Welcome Even Less -
YWES
Yick Wo Elementary School -
YWG
IATA code for Winnipeg International Airport, Winnipeg, Manitoba, Canada -
YWGI
YUBA WESTGOLD, INC. -
YWH
IATA code for Victoria Inner Harbour Airport, Victoria, British Columbia, Canada -
YWHOL
Yelling \"Woo Hoo\" Out Loud Yelling WooHoo Out Loud -
YWIA
You\'re Welcome In Advance -
YWK
IATA code for Wabush Airport, Wabush, Newfoundland and Labrador, Labrador, Canada -
YWL
IATA code for Williams Lake Airport, Williams Lake, British Columbia, Canada -
YWM
Water Barge Non Self-Propelled
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.