- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Mùi gì
mere nothing; nothing at all; not much., nóng thế này mà uống một chén nước chè nhỏ thì mùi gì, only one small cup of tea in this hot... -
Áp tải
Động từ, to convoy -
Ấp ủ
Động từ: to nurse, to nurture, to harbour, to cherish, to entertain, ấp ủ những tham vọng lớn lao, to... -
Mũi giùi
point where an attack is focussed, focus (of an attack). -
Ngấu nghiến
devour., ravenous, Ăn ngấu nghiến, to devour one's meal., Đọc ngấu nghiến một cuốn sách, to devour a book. -
Ấp úng
Động từ: to hum and haw, to stammer, ấp úng mãi không trả lời được, to hum and haw for long moments... -
Mủi lòng
be moved, feel pity, feel compassion., mủi lòng rơi nước mắt, to shed tears out of compassion. -
Mùi mẽ
taste (of food...). -
Mùi mẽ gì
như mùi gì (nghĩa mạnh hơn). -
Át
Động từ: to drown, ông lão vặn to máy thu hình để át tiếng ồn của xe cộ qua lại, the old man... -
Mùi soa
danh từ., hankerehief. -
Mùi tây
(thực vật) parsley. -
Mũi tiêm
(y học) injection, shot. -
Âu ca
(cũ) sing in chorus the praises. -
Mum
gnaw, chew with incisors. -
Múm mím
xem mím -
Âu là
(cũ) would rather., âu là ta cứ đi, we would rather keep going on. -
Âu lạc
%%Âu lạc was the nation of the viet people (between the late third century and 179bc) led by an dương vương thục phán who had reunified Âu việt... -
Mum múp
xem múp (láy). -
Âu phục
danh từ, european clothes, european suit
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.