- Từ điển Việt - Anh
Áp suất chỉ thị trung bình
Ô tô
Nghĩa chuyên ngành
mean indicated pressure
Xem thêm các từ khác
-
Áp suất dầu (nhớt)
oil pressure, cảm biến áp suất dầu ( nhớt ), oil pressure sensor, công tắc áp suất dầu ( nhớt ), oil pressure switch, đèn báo áp... -
Áp suất dầu bôi trơn
lubricating pressure -
Áp suất điều biến
modulator pressure -
Áp suất điều khiển
control pressure -
Áp suất định mức
nominal pressure -
Sức (độ) chịu uốn
bending strength -
Nẹp bảo vệ
protection molding, giải thích vn : là nẹp nhựa hoặc cao su tổng hợp được gắn bên hông xe . -
Áp suất đường ống
line pressure, main (line) pressure -
Áp suất lốp
tire pressure, giải thích vn : là áp suất khí trong lốp . -
Áp suất lốp (vỏ)
inflation pressure -
Áp suất lốp xe
tyre pressure -
Áp suất ngược của khí thải
exhaust back pressure -
Áp suất nhiên liệu
fuel pressure -
Áp suất ra (bơm)
discharge pressure -
Áp suất tán nhuyễn (sơn)
atomizing pressure -
Áp suất tăng áp
boost pressure, charging pressure -
Áp thấp
vacuum, buồng áp thấp trong delco, vacuum capsule or chamber, van giảm áp thấp, vacuum reducer valve (vrv) -
Sự võng xuống của cửa
sagging door -
Ngàm nhíp
rebound clip -
Axít crômic (dung dịch mạ)
chromic acid
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.