- Từ điển Việt - Anh
Áp suất hóa lỏng
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
liquefaction pressure
Xem thêm các từ khác
-
Áp suất hơi ẩm
moisture vapour pressure -
Áp suất hơi môi chất lạnh
refrigerant gas pressure, refrigerant vapour pressure -
Áp suất hơi riêng phần
partial vapour pressure -
Áp suất hút thấp
low suction pressure -
Áp suất kết đông
freezing pressure -
Áp suất khí quyển thấp
low air pressure -
Áp suất khí trời
barometric pressure -
Áp suất làm việc của quạt
fan operating pressure -
Áp suất lỏng
fluid head, liquid head -
Áp suất mốc
reference pressure -
Sự vẩn đục
blush, cloudiness (oil), turbidity -
Sự vẩn đục (dầu)
cloudiness -
Sự vẩn đục của nước
water mist -
Sự vẩn đục nước muối
brine fog, brine mist -
Sự vận hành (hoạt động) ổn định
steady (-flow) operation -
Sự vận hành cả năm
year-round operation -
Áp suất môi chất lạnh
refrigerant head, refrigerant pressure -
Áp suất nén quá áp
excessive delivery pressure -
Áp suất ngoài
external pressure, cân bằng áp suất ngoài, external pressure equalization, sự cân bằng áp suất ngoài, external pressure equalization, van... -
Áp suất ngưng tụ
condensing pressure, khống chế áp suất ngưng tụ, condensing pressure control, van áp suất ngưng tụ, condensing pressure valve, điều...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.