- Từ điển Việt - Anh
Áp suất thổi
Mục lục |
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
blast pressure
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
blowing pressure
Giải thích VN: Áp suất khí hoặc ga được dùng để bơm chất dẻo nóng chảy vào trong khuôn trong quá trình tạo 1 vật dẻo có [[lỗ.]]
Giải thích EN: The air or gas pressure used to pump up a mass of molten plastic into a mold during the formation of a hollow plastic object.
Xem thêm các từ khác
-
Áp suất thử nghiệm
proof pressure, test pressure, testing pressure -
Áp suất thực
terminal pressure, giải thích vn : Áp suất quan sát được thông qua thiết bị như là áp lực lọc mà hoạt động tại giá trị... -
Áp suất thủy lực
hydraulic pressure, nguồn áp suất thủy lực, hydraulic pressure source, nguồn áp suất thủy lực, hydraulic pressure supply -
Áp suất thủy tĩnh
hydrostatic head, hydrostatic pressure, hydrostatic pressure, thí nghiệm áp suất thủy tĩnh, hydrostatic pressure test -
Áp suất thủy tĩnh đầy đủ
full head of water -
Áp suất tiêu chuẩn
normative pressure, standard pressure -
Áp suất tĩnh
static pressure, static pressure, bộ khống chế áp suất tĩnh, static pressure controller, buồng áp suất tĩnh, static pressure chamber, giải... -
Áp suất toàn phần
full pressure, impact pressure, total head, total pressure, total pressure -
Áp suất tới hạn
extreme pressure, critical pressure, critical pressure -
Sự vận tải hàng rời
bulk transport, bulk transport -
Sự vặn tháo (vít)
unscrewing -
Sự vấn tin
demand, enquiry, inquiry, query, request -
Nếp uốn đơn
simple flexure -
Nếp uốn đơn giản
simple fold -
Nếp uốn đơn nghiêng
monoclinal fold, monoclonal fold -
Nếp uốn đồng dạng
similar fold -
Nếp uốn đồng tâm
concentric fold -
Nếp uốn dưới
lower bend -
Nếp uốn đứt đoạn
disrupted fold -
Nếp uốn giả
false folding
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.