- Từ điển Việt - Anh
Âm trình
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
musical interval
Xem thêm các từ khác
-
Âm trở
acoustic impedance, acoustic resistance, acoustical resistance -
Âm truyền qua kết cấu
structural borne sound -
Sự tiệt trùng
pasteurization, pasteurize, sterilization, sterilization, sterilizing, sự tiệt trùng bằng chiếu xạ, radiation sterilization, sự tiệt trùng... -
Sự tiêu
autolysis, leakage, spending -
Sự tiêu âm
choking, deadening, sound absorption, sound attenuation, sound deadening -
Sự tiêu biến metan
methane digestion, methane fermentation -
Sự tiêu chuẩn hóa
standardizing, standardization, standardization, sự tiêu chuẩn hóa các kiểu, standardization or types, sự tiêu chuẩn hóa cán bộ, standardization... -
Sự tiêu hao
consumption, dissipation, response, working expenditure, drain, spent, sự tiêu hao công suất, consumption of power, sự tiêu hao công suất,... -
Sự tiêu hao acquy
battery drain -
Ký tự điền đầy
fill character, filler character, gap character -
Ký tự điều khiển
control character, control circuitry, non-printing character, ký tự điều khiển con trượt, carriage control character, ký tự điều khiển... -
Ẩm ướt
wet, damp, humid, moist, soggy, soppy, damp, humid, moist, wet, nền nhà ẩm ướt, a wet floor, khí hậu ẩm ướt, a wet climate -
Âm vị
danh từ, phoneme, phoneme -
Âm vi sai
difference tone, difference note -
Âm xuýt (micro)
sibilance -
Ẩm, ẩm ướt
moist -
Sự tiêu hao khói
consumption of smoke -
Sự tiêu hủy
annihilation, consumption, digesting, digestion, disposal, fouling, sự tiêu hủy bùn, sludge digestion, sự tiêu hủy chất thải, garbage disposal,... -
Sự tiêu hủy bùn
sludge digestion, sludge incineration -
Sự tiêu hủy chất thải
garbage disposal
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.