- Từ điển Việt - Anh
Ô kính vuông
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
quarrel
Xem thêm các từ khác
-
Tăng hoặc giảm chi phí
increase or decrease of costs -
Tăng huặc giảm chi phí
decrease or increase of costs -
Cái cặp ống
pipe tongs -
Cái cắt
interrupter -
Cái cắt ba via
rag remover -
Cái cắt đinh
nail cutter -
Cái cắt rìa mối hàn
rag remover -
Ổ lắp ráp bề mặt
surface socket, surface-mounted socket -
Tầng keo cách nước
adhesive sheath waterproofing -
Tăng kết cấu
frame -
Cái chặn ba phía
three-side stop -
Cái chặn cố định
rigid shear connector -
Cái chặn cửa
door stop, floor stop, giải thích vn : vật ngăn không cho cửa đóng lại hoặc va vào tường chìa ra trên sàn để cho phép cửa chỉ... -
Cái chặn cửa sổ
window stop -
Cái chắn đường
lifting gate -
Cái chặn trước kiểu guốc
shoe-type front stop -
Cái chắn tuyết
snowbreak, giải thích vn : một thanh chắn để giữ tuyết trôi , do đó bảo vệ các đường cao tốc , đường ray , và các công... -
Ở lề
marginal -
Ổ lối cho một chân
tip jack -
Ô lõm trên trần
ceiling coffer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.