- Từ điển Việt - Anh
Ô long
Thông dụng
Black dragon brown tea (a kind of Chinese tea)
Xem thêm các từ khác
-
Chân xác
(ít dùng) sincerity, truth. -
Ô mai
salted dry apricot; sugared dry apricot., salted (sugared) dry carambola (tamarind...). -
Ổ mối
danh từ., termitary; termitarium. -
Ở mùa
earn one's living as a seasonal servant, serve as a causual servant. -
Ở mướn
serve (a family) for wages. -
Ở năm
serve (a family) on a long-term basis. -
Ớ này
hallo, hello. -
Ở nể
(địa phương) như ở không -
Chẳng ai
nobody, none., chẳng ai chịu được một thái độ như vậy, nobody can stand such an attitude. -
Chẳng bằng
would rather -
Ô nhục
ignoble; ignominious., sự đầu hàng ô nhục, an ignoble surrender. -
O o
snore., cock-a-doodle-doo., ngáy o o, to snore., gà gáy o o, the cock crowed cock-a-doodle-doo. -
Chẳng bao lâu nữa
soon, before long. -
Chẳng bõ
not to be worth-while. -
Chẳng bù
unlike, ngày nay không ai đói không ai rách chẳng bù với ngày xưa làm đầu tắt mặt tối mà vẫn không đủ ăn, nowadays, none... -
O oe
baby s cry. -
Chẳng cần
not to care, not to need., tôi chẳng cần quan tâm anh là ai, i don't care who you are., anh ta chẳng cần ai nhắc nhở anh ta điều đó,... -
Chang chang
(nói về trời nắng) blazing, nắng hè chang chang, the summer sun blazes down -
Chằng chéo
criss-cross, những đường chằng chéo trên bản đồ, criss-cross lines on a map -
Ở rể
như gửi rể
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.