- Từ điển Việt - Anh
Ô nhiễm dầu ở biển
Mục lục |
Môi trường
Nghĩa chuyên ngành
black tide
oil pollution
Xem thêm các từ khác
-
Ô nhiễm không khí
air pollution, nguồn ô nhiễm không khí, source air pollution, tình trạng ô nhiễm không khí, air pollution episode -
Ô nhiễm nước
water pollution, việc phòng ngừa ô nhiễm nước, prevention of water pollution -
Ô nhiễm nước thải
sewage pollution -
Ôn hòa (khí hậu)
benign, bland -
Ôxi hòa tan
dissolved oxygen -
Ôxy hoá
to oxidize, kim loại bị ôxy hoá khi đưa ra không khí và phản ứng mạnh với nước, the metal oxidizes when exposed to air and reacts... -
Ý nghĩa con số 5
, meaning of number five -
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
to have one's trouble for one's pain -
Ăn cắp quen tay, ngủ ngày quen mắt
once a thief, always a thief -
Ăn cỗ đi trước lội nước theo sau
an early rise is sure to be in luck -
Ăn không ngồi rồi
fold one's arms, to sit twiddling one's thumbs, kip one's hands in pockets, sit with idle hands -
Ăn quà vặt
xem ăn quà -
Ăn vụng không biết chùi mép
have a finger in the pie, appetite comes with eating -
Ăn đến nơi làm đến chốn
never do things by halves -
Ăn ốc nói mò
speak by guess and by god, speak without knowing the first thing about sb/sth, từ điển: thành ngữ -
Đa kinh
, menorrhagia -
Đai hấp thụ váng dầu
absorbent belt skimmer -
Đang lên
tính từ: ascending, rising
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.