- Từ điển Việt - Anh
Ôi khét
Thông dụng
Rancid
Xem thêm các từ khác
-
Oi khói
danh từ., smell of smoke. -
Chất phác
simple, rustic, người nông dân chất phác, a rustic peasant, tâm hồn chất phác, a rustic soul -
Ói máu
Động từ., to vomit blood. -
Oi nồng
tính từ., sultry. -
Oi nước
tính từ., waterlogged. -
Chật vật
(nói về làm việc gì) toilsome, tough, strenuous, requiring a lot of exertion, (nói về đời sống) hard, phải chật vật lắm mới vượt... -
Ơi ới
xem ới (láy) -
Òi ọp
weakly., cháu nhỏ òi ọp nên chậm lớn, the little baby is wealy and grows up slowly. -
Ôi thôi
alas., Ôi thôi ! bao nhiêu công của thế là mất đứt!, alas! that was a clean loss of so much property and labour! -
Chát xít
shockingly acrid. -
Ôm chầm
xem chầm -
Châu báu
valuables (nói khái quát) -
Ôm chân
Động từ., to fawn upon, to toady to. -
Chẫu chàng
danh từ, racophorus -
Ôm đầu
hold one's head in one's hands. -
Cháu chắt
danh từ., grandchildren and great-grandchildren; posterity -
Ốm đi
to grow thin. -
Ôm đít
(thông tục)lick (somebody's) arse. -
Chầu chực
to attend upon (a mandarin..), to cool one's heels, việc chẳng có gì mà bắt người ta phải chầu chực suốt buổi chiều, it was no... -
Ôm đồm
cary too many things with one., to take more, than one can cope with at a time., đi đâu mà ôm đồm thế, where are you going with so many things.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.