- Từ điển Việt - Anh
Ông gia
Thông dụng
(địa phương) Father-in-law.
Xem thêm các từ khác
-
Chè mạn
brown tea -
Chế ngự
Động từ, to control, to dominate -
Ông lão
old gentleman, gentleman advanced in years. -
Ông lớn
(cũ)great mandarin, mr. mandarin. -
Chè nụ
như chè hạt -
Ông mãnh
deceased bachelor., (bóng) mischievious youth. -
Ong mật
danh từ., honey-bee. -
Óng mượt
glossy and velvety. -
Chê trách
to speak scornfully of and criticize (reproach), chê trách thái độ vô trách nhiệm, to speak scornfully of and criticize someone's lack of the... -
Chè tươi
concoction of green tea leaves, fresh tea -
Ông nhạc
father-in-law. -
Chệch choạc
out of line and uneven, unorderly, hàng ngũ còn chệch choạc, the ranks are still out of line and uneven, the ranks are still not orderly, tổ chức... -
Ong ọc
gurgle., nước trong cống chảy ra òng ọc, the water gurgled from the sewers. -
Chém cha
to plague on, chém cha số phận hẩm hiu, plague on the unlucky fate! -
Chễm chệ
Tính từ: imposing, ngồi xếp bằng chễm chệ giữa giừơng, to sit cross-legged imposingly in the middle... -
Ông ổng
raucous noise., tiếng loa cũ nghe ông ống, the raucous sounds from a used loudspeaker. -
Ông phệnh
pot-bellied statue (in sitting position). -
Chem chép
xem chép -
Ống phóng
cũng nói ống nhổ -
Ống quyển
(cũ) paper-holding bamboo pipe.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.