- Từ điển Việt - Anh
Ăn miếng trả miếng
Mục lục |
Thành ngữ
Measure for measure
Tit for tat
A tooth for a tooth
An eye for an eye
To return like for like
To pay on back on his own coin
Answer in kind
Give as good as one gets
Serve sb with same sauce
Xem thêm các từ khác
-
Cưa sừng làm nghé
mutton dressed as lamb -
Thức khuya dậy sớm
burning the candle at both ends -
Lời nói gió bay
words are but wind -
Được voi đòi tiên
don't look a gift horse in the mouth, in for a penny, in for a pound -
Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
call a spade a spade -
Nuôi ong tay áo
set a fox to keep one's geese, let wolf into the fold -
Kinh cung chi điểu
once bitten, twice shy, a burned child dreads fire, a scalded cat fears hot water -
Nằm trong chăn mới biết chăn có rận
the best cloth may have a moth in it -
Đồng bệnh tương lân
two in distress make sorrow less -
Tay đã nhúng chàm
things done cannot be undone -
Của thiên trả địa
ill-gotten, ill-spent, easy come, easy go -
Màng bọc xenluloza
cellulose casing -
Thể lạ
foreign body -
Thể thực phẩm
bacteriophage -
Ban phục vụ thực phẩm
food service unit (school) -
Mã sản phẩm toàn cầu (mã vạch)
universal product code (bar code) (upc) -
Thép mài sắc
sharpening steel -
Đang thối rữa
putrescent, putrescent -
Thiết bị bay hơi một nồi
single effect evaporator -
Thiết bị bốc hơi treo
climbing film evaporator
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.