- Từ điển Việt - Anh
Ăng ten hình chữ V
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
V antenna
Xem thêm các từ khác
-
Ăng ten hình cỏ ba lá
cloverleaf antenna -
Ăng ten hình dao cạo
blade antenna -
Ăng ten hình đĩa
disk antenna -
Ăng ten hình hộp
cubical antenna, cubical quad -
Ăng ten hình kèn saxophon
saxophone -
Ăng ten hình lược
comb antenna -
Ăng ten hình lưỡi lam
blade antenna -
Năng lượng bức xạ bởi đơn vị thông tin (bit)
radiated energy per bit of information -
Năng lượng bức xạ bởi máy thu
energy radiated by receiving apparatus -
Ăng ten hình mạng nhện
spiderweb antenna -
Ăng ten hình nón
cone system, conical antenna -
Ăng ten hình nón lật ngược
inverted cone antenna -
Ăng ten hình nón thép
biconical antenna, giải thích vn : an ten với hai hình nón kim loại đồng trục , hai đỉnh nón sát nhau hoặc khớp nhau , có một... -
Ăng ten hình nón xoắn ốc
conical spiral antenna -
Ăng ten hình T
t-antenna, giải thích vn : một loại anten có một hay nhiều dây dẫn ngang , dây dẫn sóng được nối ở giữa mỗi dây . -
Ăng ten hình tám cạnh
octagon antenna -
Ăng ten hình thoi kép
dual rhombic antenna -
Ăng ten hình trám
rhombic antenna, ăng ten hình trám kép, dual rhombic antenna -
Ăng ten hình trám kép
dual rhombic antenna -
Ăng ten hình V
v-antenna, giải thích vn : anten có dây dẫn được căng ra theo dạng chữ v được nối vào dây dẫn sóng đối xứng tại góc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.