- Từ điển Việt - Anh
Đài đặt trên tàu di chuyển khắp thế giới
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
stations on ships making international voyages
Xem thêm các từ khác
-
Đài đặt trên Trái đất
ground-based station -
Dải đấu nối
connection strip -
Dải đầy
filled band -
Mạch vệ tinh đang vận hành
operational satellite circuit -
Mạch vệ tinh hàng hải
maritime satellite circuit -
Mạch vệ tinh trong dịch vụ
operational satellite circuit -
Mạch vô tuyến điện thoại
sound-programme circuit, đoạn mạch vô tuyến điện thoại, sound-programme circuit section -
Thành phần ngẫu nhiên
random component -
Thành phần ngoài mặt phẳng
out-of-plane component -
Thành phần nhiễu xạ
diffracted component -
Thành phần NMOS
nmos component -
Đài di động trên bộ
land mobile station -
Đài điện báo
telegraph office -
Đại diện của dịch vụ khách hàng độc lập
independent customer service representative (icsr) -
Mạch vòng khép kín đầu vào
entry closed loop (ecl) -
Mạch vòng khóa pha số
digital phase lock loop (dpll) -
Mạch vòng toàn số
all digital loop (adl) -
Mạch vòng trễ pha
delay lock loop -
Thành phần ổn định
steady component -
Thành phần pha vuông góc
quadrature component
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.