- Từ điển Việt - Anh
Đám rối thần kinh buồng trứng
Y học
Nghĩa chuyên ngành
ovarian plexus
Xem thêm các từ khác
-
Đám rối thần kinh cổ
cervical plexus -
Đám rối thần kinh cụt
coccygeal plexus -
Đám rối thần kinh động mạch cảnh ngoài
plexus caroticus externus -
Đám rối thần kinh đốt sống
flexus vertebralis -
Đám rối thần kinh gan
hepatic plexus -
Đám rối thần kinh hạ vị dưới
plexus hypogastricus inferior -
Đám rối thần kinh hạ vị trên
plexus hypogastricus supperior -
Đám rối thần kinh phổi
plexus pulmonalis -
Đám rối thần kinh răng dưới
plexus dentalis inferior -
Đám rối thần kinh răng trên
plexus dentalis superior -
Đám rối thần kinh ruột
enteric piexus -
Thận ứ nước có mủ
uropyonephrosis -
Thận ứ nước, máu
urohematonephrosis -
Đám rối thần kinh thắt lưng
plexus lumbalis -
Đám rối thần kinh tim
cardiac plexus -
Đám rối thần kinh tim nông
plexus cardiacus superficialis -
Đám rối thần kinh tim sâu
plexus cardiacus profundus -
Đám rối thần kinh tinh hoàn
testicular plexus -
Đám rối thần kinh trực tràng dưới
rectal plexus inferior -
Đám rối thần kinh trực tràng trên
rectal plexus superior
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.