- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Ra đi
Động từ, to depart; to start; to leave -
Ra đi an
(toán học) radian. -
Ra đi ô
radio. -
Đăng trình
(cũ) set off (on a journey), leave, take the road -
Ra điều
assume the look of., ra điều là người học rộng, to assume the look of a scholar. -
Ra đời
Động từ, danh từ, to be born; to come into being, to found, to establish (nói về thiết lập cơ sở), birth; founding - sự ra đời, sự... -
Ra gì
worthless., ra gì con người ấy, that person is worthless. -
Ra giêng
once tet is over, after tet., ra giêng sẽ trồng màu, after tet, were are going to grow subsidiary crops. -
Đảng ủy
party executive committee (in an organization, office...) -
Ra hè
hold a ceremony for the end of summer. -
Đằng vân
fly, travel on a cloud ( of supernatural beings). -
Đảng viên
party member. -
Ra hồn
(thường dùng với ý phủ định) quite, fully., worth; presentable., trông không còn ra hồn người nữa, not to be quite a human being.,... -
Đàng xa
xem đánh đàng xa -
Rã họng
exhausted [with speaking]., nói rã họng, to be exhausted with speaking. -
Ra lịnh
Động từ: to order; to dictate; to command, to issue;to promulgate, ra lịnh nổ súng, to command to fire -
Ra mắt
Động từ, to appear, to come into sight -
Ra miệng
như ra mồm -
Ra mồm
raise one's voice against (in protest)., ai nói gì anh mà ra mồm, why do you protest? nobody has said anything against you. -
Ra ngôi
(nông nghiệp) transplant.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.