- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Đành hanh
behave perversely, behave waywardly (thườg nói về trẻ em). -
Đánh hôi
x hôi nghĩa 3. -
Rấm bếp
damp down a fire., nấu ăn xong rấm bếp, to damp down the fire after finishing with the cooking. -
Râm bụt
danh từ, hibiscus -
Đánh hỏng
plough, pluck, fail., bị đánh hỏng vì điểm ngoại ngữ quá kém, to be failed because one's foreign language mark is too low. -
Râm mát
shady and fresh; in the shade. -
Đánh khơi
engage in deep sea fishing . -
Rám nắng
tính từ, sunburnt -
Đánh lạc
deviate, divert., Đánh lạc mục tiêu, to deviate (someone) from his objective. -
Rầm rầm
xem rầm (láy). -
Danh lam
Danh từ.: famous pagoda., danh lam thắng cảnh, famous landscape. -
Râm ran
rumble., all over., tiếng cười nói râm ran, laughter and conversations rumble., ngứa râm ran cả người, itches that spread all over the body. -
Đánh lận
deceive, fool. -
Đánh liều
boldy go ahead (with some undertaking, despite the danger and risks involved), adventure., Đánh liều làm việc gì, to advanture to do something. -
Đánh lộn
engage in a free fight. -
Đánh lộn sòng
như đánh tráo -
Rậm rật
(địa phương) xem giậm giật -
Đánh lộng
engage in off-shore fishing. -
Rầm rì
Động từ: to whisper; to murmur, nói chuyện rầm rì, to speak in a whisper -
Rậm rịch
with animation, with excitement.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.