- Từ điển Việt - Anh
Đèn Maker
Điện
Nghĩa chuyên ngành
maker burner
Xem thêm các từ khác
-
Đèn măng song
gas-mantle, mantle burner -
Đèn manhetron
magnetron, giải thích vn : Đèn điện tử hai điện cực trong đó dòng điện tử đến dương cực được kiểm soát bằng từ... -
Đèn mặt số
dial lamp, giải thích vn : Đèn nhỏ dùng để chiếu sáng mặt số máy thu thanh khi được dùng để báo máy có điện , đèn được... -
Đèn mắt thần
magic eye -
Máy hiệu chỉnh pha
phase modifier -
Máy hiệu chỉnh pha (cân bằng pha)
phase-equalizer -
Máy hở
open machine -
Đèn mốc
beacon light, giải thích vn : Đèn chiếu ánh sáng dẫn hướng đi cho thuyền và tàu . -
Đèn natri cao áp
high-pressure sodium lamp, hps lamp -
Đèn neon ánh sáng trắng
neon glow-lamp -
Đèn nê-ông
neon lamp -
Đèn ngọn lửa dài
long flame burner -
Đèn ngọn lửa trần
naked light lamp -
Đèn ngọn lửa vàng
yellow burner -
Đèn nhật quang
daylight lamp -
Bộ chỉ báo điện áp
voltage indicator -
Đèn núm cửa
door knob tube, giải thích vn : Đèn có các cực nhỏ đặt gần nhau , hình giống tay nắm , dùng cho máy phát siêu tần . -
Bộ chỉ báo neon
neon indicator -
Đèn nung nóng sáng
gloss lamp, incandescent lamp -
Đèn ổn áp
voltage stabilizing tube, voltage regulator tube, giải thích vn : Đèn có chứa khí , âm cực lạnh , dùng để duy trì điện thế cố...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.