- Từ điển Việt - Anh
Đèn hồ quang than
Mục lục |
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
carbon arc lamp
carbon lamp
carbon-arc lamp
Xem thêm các từ khác
-
Đèn hồ quang thủy ngân
mercury arc lamp, mercury are lamp -
Máy giập
press -
Máy giặt
danh từ., washer, washing machine, washer ;, washing-machine., máy giặt có bàn chải, brush washer, máy giặt ( cửa trên ), washing machine... -
Máy gieo hạt
seeding machine -
Máy gió
aero-engine -
Máy giũa
shaper, filing machine, máy giũa có trục mềm, flexible shaft-filing machine, máy giũa khuôn, die-filing machine -
Máy gõ
impact printer -
Máy gọi tự động
acu (automatic calling unit), auto-call unit, auto-caller, automatic calling unit (acu) -
Máy gom
borer, catcher, compentition machine -
Máy gom bùn
mud trap, sludge densifier, sludge lagoon, sludge tank, sludge trap -
Bộ cảm biến từ xa
remote sensor -
Bộ cảm điện trống
air-inductor -
Đèn hơi natri
sodium lamp, sodium-vapour lamp -
Đèn hơi thủy ngân
mercury vapor lamp, mercury vapour lamp, đèn ( hơi ) thủy ngân, mercury (vapor) lamp -
Đèn hướng quẹo
direction indicator -
Đèn huỳnh quang
fluorescent lamp, florescence lamp, fluorescent lamp, fluorescent lighting, fluorescent tube, luminescence lamp, luminescent lamp, neon lamp, tubular incandescent... -
Máy guồng gạt
winder -
Máy hai bàn
two-table machine -
Máy hai động cơ
twin engine -
Máy hai xi lanh
duplex engine
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.