- Từ điển Việt - Anh
Đóng, bao kín
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
closure
Giải thích VN: Hành động đóng hoặc tương tự, thường là///1. Phần gạch được sử dụng để hoàn thiện đầu cuối của một bức tường///2. Một kiến trúc che, thường sử dụng để hình thành tường [[chắn.]]
Giải thích EN: The act of closing, or something that does this; specific uses include:1. the part of a brick used to complete the end of a course.the part of a brick used to complete the end of a course.2. an architectural screen used to form a parapet.an architectural screen used to form a parapet.
Xem thêm các từ khác
-
Ống tắm gương sen
shower tube -
Ống thải chất bẩn
soil pipe -
Ống thải chất bẩn và đất
combined soil and waste pipe -
Ống thải chất bẩn và đất kết hợp
combined soil and waste pipe -
Ống thải chậu rửa kép
double bowl sink -
Đợt (đá xây)
lift -
Đợt (thang) thẳng
straight flight -
Ống thải nước vệ sinh
fixture drain -
Ống thải phế liệu
refuse chute -
Ống thải phế liệu lạnh
cold rubbish chute -
Ống thăm
sound -
Ống thành dày
thick-walled tube -
Ống thành mỏng
thin-walled pipe, thin-walled tube, cọc ống thành mỏng, thin-walled pipe pile -
Tranzito đơn cực
transistor, unipolar -
Cánh dưới (dầm chữ I)
bottom flange, bản cánh dưới ( dầm chữ i ), bottom flange plate -
Cánh dưới (giàn)
bottom chord, lower chord -
Cánh dưới của dầm
lower flange of girder -
Cánh đuôi lái (phi cơ)
rudder -
Đợt cầu thang thẳng
straight flight -
Ống tháo (nước bẩn)
sewer
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.