- Từ điển Việt - Anh
Xem thêm các từ khác
-
Tem
Thông dụng: danh từ, stamp -
Tém
Thông dụng: Động từ, to tidy up, to arrange -
Têm
Thông dụng: Động từ, to make a quid of -
Ten
Thông dụng: danh từ, verdgris -
Dung thứ
Thông dụng: Động từ, to excuse; to pardon -
Tẹo
Thông dụng: danh từ, tiny bit, wee bit -
Tét
Thông dụng: Động từ, to split, to cut -
Duốc
Thông dụng: catch (fish) with some toxic substance. -
Tẹt
Thông dụng: tính từ, flat -
Tha
Thông dụng: Động từ, to carry, to bring, to take with, to set free, to release, to forgive, to exempt -
Đước
Thông dụng: mangrove (cây). -
Thà
Thông dụng: phó từ, rather, better -
Thách
Thông dụng: Động từ, to challenge, to defy, (nói thách) to overcharge (prices), (thách cưới) to ask for... -
Duối
Thông dụng: streblus (cây). -
Dưới
Thông dụng: under; below, dưới chế độ phong kiến, under fewdalism low lower; inferior, người cấp dưới,... -
Đuối
Thông dụng: xem cá đuối, doing very badly, very weak., a little short, not quite the right [weight]., học đuối... -
Đuổi
Thông dụng: Động từ, to dismiss; to discharge; to turm off; to cast cut ; to expel -
Thái
Thông dụng: Thông dụng:, =====%%with nearly 900,000 inhabitants (1.45% of the... -
Thải
Thông dụng: Động từ, to discard, to eliminate, to discharge, to dismiss, to sack -
Đườn
Thông dụng: straight and at full length., nằm đườn ra ở bãi cỏ, to lie straight and at full length on...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.