- Từ điển Việt - Anh
Đĩa mềm làm việc
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
working diskette
Xem thêm các từ khác
-
Đĩa mềm mật độ cao
floppy drive high density (fdhd), high-density diskette -
Đĩa mềm mật độ thấp
low-density diskette -
Đĩa mềm mini
minidisk (ette) -
Đĩa mềm một mặt
one sided diskette -
Đĩa mềm quang học
floptical disk, giải thích vn : một loại đĩa quang có thể tháo lắp , bằng kích cỡ của đĩa mềm 31/2 inch , nhưng có dung lượng... -
Đĩa mền khởi động
start diskette -
Đĩa mini
minidisk, minifloppy, thư mục đĩa mini, minidisk directory -
Đĩa mô phỏng
e-disk (emulator disk) -
Đĩa một mặt
single-sided disc, single-sided disk, giải thích vn : một loại đĩa mềm được thiết kế chỉ có một mặt của đĩa là có thể... -
Tiền có
assets -
Tiền compac
precompact -
Tiền compact
precompact -
Tiến dần giới hạn về bên trái
limit approached from the left -
Tiến dần tới hạn về bên trái
limit approached from the left -
Bộ điều khiển hồi tiếp
feedback controller -
Bộ điều khiển kênh
channel director -
Bộ điều khiển kép
dual control -
Bộ điều khiển kiểm tra kênh
cch (channel-check handler), channel-check handler (cch) -
Bộ điều khiển kiểm tra máy
machine-check handler (mch), mcr (machine check handler) -
Bộ điều khiển lập trình được
pc (programmable controller), programmable controller (pc)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.