- Từ điển Việt - Anh
Đơn hình mở
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
open simplex
Xem thêm các từ khác
-
Đơn hình suy biến
degenerate simplex -
Đơn hình topo
topological simplex -
Đơn hoạch
unicoherent, unicursal, phương trình đơn hoạch, unicursal equation, quactic đơn hoạch, unicursal quartic, quartic đơn hoạch, unicursal quartic,... -
Đơn hữu tỉ
unirational -
Đơn ị hồi phục
unit of recovery -
Phân loại theo ngày tháng
sort by date -
Phân loại theo tên
sort by name -
Phần logic
logic section -
Tâm vòng tròn
center of a circle -
Các thiết bị xử lý ngoại vi
peripheral processing units (ppu) -
Các thiết lập an toàn
security settings -
Các thiết lập lọc
filter settings -
Các thông báo tập trung
concentrated message -
Cạc thông minh
smart card -
Các thứ đã gửi đi
sent items -
Các thủ tục bó
packet procedures -
Dồn kênh bằng chia tần số
fdd (frequency division duplex), fdm (frequency division multiplexing), giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là một phương pháp... -
Phần lựa chọn
selection -
Các thủ tục đồ họa trình bày
pgr (presentation graphics routines), presentation graphics routines (pgr) -
Các thủ tục hồi phục lỗi
erp (error recovery procedures)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.