- Từ điển Việt - Anh
Đơn vị tác chiến đặc biệt (thủy quân)
Giao thông & vận tải
Nghĩa chuyên ngành
task force
Xem thêm các từ khác
-
Phần đuôi miệng xả
exhaust nozzle breeches -
Phần đuôi tàu
aft section, poop -
Phần đường cong xoắn ốc (dùng làm đường hòa hoãn)
spiral curve -
Tấm sống đáy tàu
keel plate -
Tấm sống mũi (đóng tầu)
plate stem -
Tấm sống mũi nghiêng (đóng tàu)
raking shore -
Tâm sức cản bên (kết cấu tàu)
center of lateral resistance, centre of lateral resistance -
Tấm tăng cứng xà gối
bolster stiffener -
Đơn yêu cầu mở thư tín dụng
application for the letter of credit, letter of credit, application for, application for letter of credit -
Dồn, dịch trên ga
shunting -
Tâm tiết diện ở cánh máy bay
center of wing section, centre of wing section -
Đơn bảo hiểm ngỏ
open policy, floating policy -
Tấm trợ động
balance tab -
Phân khu chạy tàu
block -
Phân khu đóng đường
block section, phân khu đóng đường phía sau, block section in the rear, phân khu đóng đường phía trước, block section in advance -
Phân khu đóng đường phía sau
block section in the rear -
Phân khu đóng đường phía trước
block section in advance -
Phần lái tàu
aft section -
Phân loại đất xây dựng
classification, engineering soil, engineering soil classification -
Tấm vách ngăn (đóng tàu)
bulk-head plate
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.