- Từ điển Việt - Anh
Đơn vị tạo thành
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
component entities
Xem thêm các từ khác
-
Nhu cầu thị trường
market demand, bảng nhu cầu thị trường, market demand schedule, giá tùy theo nhu cầu thị trường, market demand price, đường cong... -
Các chỉ báo kinh tế vĩ mô
macroeconomic indicators -
Chứng từ đòi bồi thường
claims documents, document for claim -
Sự không có khả năng trả nợ
insolvency -
Soạn lại
redraft -
Nhu cầu thiết yếu
imperative need -
Thị trường cùng loại
generic market -
Đơn vị tạo thành hệ thống máy tính
component of computer system -
Các chỉ báo tình hình thị trường
business indicators -
Sự không có năng lực quản lý
maladministration -
Chứng từ đổi chấp nhận
documents against acceptance -
Soạn lại một bức thư
rework a letter -
Đơn vị thặng dư
surplus unit -
Thị trường đã bán hết
sold-out market -
Các chi nhánh ở nước ngoài
overseas branches -
Chứng từ được sắp xếp theo trình tự
in order -
Sự không có người ngủ
sleep out -
Nhu cầu thương mại (do nhu cầu thực tế mà mua)
commercial demand -
Các chi phí (về việc) đi vay
borrowing cost
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.