- Từ điển Việt - Anh
Đơn vị vào-ra
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
input-output unit
Xem thêm các từ khác
-
Đơn vị vật lý giải hoạt
dactpu (de-active physical unit), deactivate physical unit (dactpu) -
Đơn vị vật lý kích hoạt
activate physical unit (actpu), actpu (activate physical unit) -
Đơn vị vật lý ngoại vi
peripheral physical unit (peripheral pu), peripheral pu (peripheral physic unit) -
Đơn vị vật lý vùng phụ
subarea physical unit -
Đơn vị vùng chết
dead zone unit -
Đơn vị xác suất
probit (probability unit) -
Đơn vị xử lý
processing unit -
Đơn vị xử lý chính
primary processing unit -
Đơn vị xử lý in
print job -
Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
central processing unit (cpu), cpu (central processing unit) -
Phần hệ thống
system partition -
Phần hiển thị
display element -
Phần hỗ có sẵn
built-in assistance -
Phần hỗ trợ
support-ware -
Tam thức bậc hai
quadratic trinomial, trinomial of second degree -
Các phím soạn thảo
edit keys, editing keys -
Các phím tạo bảng
decimal tabulator keys -
Cạc phủ mép
edge-coated card -
Đơn vị yếu
weak unit -
Đơn vị yêu cầu
request unit, request unit (ru)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.